STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã QR-Code
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
1.003880.000.00.00.H19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
2 |
1.003870.000.00.00.H19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
3 |
2.001401.000.00.00.H19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
4
|
2.001426.000.00.00.H19
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
5 |
2.001796.000.00.00.H19
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
6
|
1.004427.000.00.00.H19
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
7
|
1.004385.000.00.00.H19
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
|
8
|
2.001793.000.00.00.H19
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
|
9
|
2.001791.000.00.00.H19
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
10
|
2.001795.000.00.00.H19
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
|
11
|
1.003921.000.00.00.H19
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
12
|
1.003893.000.00.00.H19
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
13
|
1.003188.000.00.00.H19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
14
|
2.001804.000.00.00.H19
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
15
|
1.003867.000.00.00.H19
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
|
16
|
1.003211.000.00.00.H19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
|
17
|
1.003203.000.00.00.H19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
18
|
1.003221.000.00.00.H19
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
19
|
1.003232.000.00.00.H19
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
II. Lĩnh vực Thủy sản
|
20
|
1.004694.000.00.00.H19
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
21
|
1.004923.000.00.00.H19
|
Công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
|
22
|
1.004913.000.00.00.H19
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
23
|
1.003650.000.00.00.H19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
24
|
1.003586.000.00.00.H19
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
|
25
|
1.003634.000.00.00.H19
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
26
|
1.003666.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
|
27
|
1.004915.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
28 |
1.004918.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
29
|
1.004697.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
30 |
1.004359.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
31
|
1.004692.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
32
|
1.004921.000.00.00.H19
|
Sửa đổi,
bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
33
|
1.004680.000.00.00.H19
|
Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
34
|
1.004656.000.00.00.H19
|
Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có
nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
|
35
|
1.003681.000.00.00.H19
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
III. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
36
|
1.007931.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
37 |
1.004363.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
39
|
1.004493.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
40
|
1.007932.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
|
41
|
1.004346.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
42
|
1.007933.000.00.00.H19
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
IV. Lĩnh vực Trồng trọt
|
43
|
1.012003.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
|
44
|
1.008003.000.00.00.H19
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
|
45
|
1.012001.000.00.00.H19
|
Cấp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
|
46
|
1.012004.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
|
47
|
1.012002.000.00.00.H19
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
|
|
48
|
1.012000.000.00.00.H19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
49 |
1.011999.000.00.00.H19
|
Thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân
|
|
V. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
50
|
1.008128.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
51
|
1.008126.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
52
|
1.008129.000.00.00.H19
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
|
|
53
|
1.008127.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
VI. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
54
|
1.009478.000.00.00.H19
|
Đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
|
VII. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
55
|
1.003695.000.00.00.H19
|
Công nhận làng nghề
|
|
56
|
1.003727.000.00.00.H19
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
57 |
1.003712.000.00.00.H19
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
58 |
1.003397.000.00.00.H19
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
59 |
1.003524.000.00.00.H19
|
Kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu
|
|
60
|
1.003486.000.00.00.H19
|
Kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
VIII. Lĩnh
vực Phòng, chống
thiên tai
|
61
|
1.008409.000.00.00.H19
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
62
|
1.008408.000.00.00.H19
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
63 |
1.008410.000.00.00.H19
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp
tỉnh)
|
|
IX. Lĩnh
vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
64
|
2.001827.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
65
|
2.001823.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
X. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
66
|
1.000065.000.00.00.H19
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
67
|
3.000198.000.00.00.H19
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
68 |
1.000058.000.00.00.H19
|
Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường
rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
|
69
|
3.000160.000.00.00.H19
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
|
70
|
1.011470.000.00.00.H19
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
71
|
1.007917.000.00.00.H19
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
72 |
1.000071.000.00.00.H19
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
73
|
1.007916.000.00.00.H19
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
|
74
|
1.000047.000.00.00.H19
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
75
|
1.000055.000.00.00.H19
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
|
76
|
1.000081.000.00.00.H19
|
Phê duyệt
Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu
rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
|
77
|
1.000084.000.00.00.H19
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
78
|
1.007918.000.00.00.H19
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
|
79
|
3.000152.000.00.00.H19
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
|
80
|
1.004815.000.00.00.H19
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
XI. Lĩnh vực Thú y
|
81
|
1.011475.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
|
82 |
1.011478.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
|
83
|
1.001686.000.00.00.H19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y
|
|
84
|
1.004022.000.00.00.H19
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
85
|
1.005319.000.00.00.H19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
|
86
|
1.011477.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
|
87
|
1.011479.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
|
88 |
1.004839.000.00.00.H19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
89
|
2.002132.000.00.00.H19
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y (cấp tỉnh)
|
|
90
|
2.001064.000.00.00.H19
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
XII. Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
91
|
1.003388.000.00.00.H19
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
|
92
|
1.003371.000.00.00.H19
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|